Đọc nhanh: 简报 (giản báo). Ý nghĩa là: tin vắn; báo cáo vắn tắt. Ví dụ : - 新闻简报。 tin vắn tắt.. - 工作简报。 báo cáo vắn tắt công việc.
简报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin vắn; báo cáo vắn tắt
内容比较简略的报道
- 新闻简报
- tin vắn tắt.
- 工作简报
- báo cáo vắn tắt công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简报
- 《 新华 月 报 》
- Tân Hoa nguyệt báo
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 新闻简报
- tin vắn tắt.
- 工作简报
- báo cáo vắn tắt công việc.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 我们 先 来 看看 一段 简报 范例
- Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
简›