简报 jiǎnbào
volume volume

Từ hán việt: 【giản báo】

Đọc nhanh: 简报 (giản báo). Ý nghĩa là: tin vắn; báo cáo vắn tắt. Ví dụ : - 新闻简报。 tin vắn tắt.. - 工作简报。 báo cáo vắn tắt công việc.

Ý Nghĩa của "简报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

简报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin vắn; báo cáo vắn tắt

内容比较简略的报道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新闻简报 xīnwénjiǎnbào

    - tin vắn tắt.

  • volume volume

    - 工作简报 gōngzuòjiǎnbào

    - báo cáo vắn tắt công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简报

  • volume volume

    - 《 新华 xīnhuá yuè bào

    - Tân Hoa nguyệt báo

  • volume volume

    - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • volume volume

    - 新闻简报 xīnwénjiǎnbào

    - tin vắn tắt.

  • volume volume

    - 工作简报 gōngzuòjiǎnbào

    - báo cáo vắn tắt công việc.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • volume volume

    - 招生简章 zhāoshēngjiǎnzhāng shàng yǒu 报名 bàomíng 截止 jiézhǐ 日期 rìqī

    - Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.

  • volume volume

    - 壁报 bìbào de 文章 wénzhāng yào 简短 jiǎnduǎn 生动 shēngdòng

    - bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān lái 看看 kànkàn 一段 yīduàn 简报 jiǎnbào 范例 fànlì

    - Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao