Đọc nhanh: 笑谈 (tiếu đàm). Ý nghĩa là: trò cười; trò hề, chuyện cười; chuyện tiếu lâm, tiếu đàm.
笑谈 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trò cười; trò hề
笑柄
✪ 2. chuyện cười; chuyện tiếu lâm
笑话 1.
✪ 3. tiếu đàm
能引人发笑的谈话或故事; 供人当做笑料的事情
✪ 4. chuyện vui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑谈
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 谈笑自若
- nói cười tự nhiên
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 谈笑 一如 异 日
- vẫn nói cười như ngày nào.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 院子 里 的 人 , 谈心 的 谈心 , 说 笑 的 说 笑
- những người ở trong sân, người thì tâm sự, người thì nói cười.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
谈›