Đọc nhanh: 笆 (ba). Ý nghĩa là: tấm phên, phên; liếp; liếp tre; liếp gỗ; tấm giát tre. 用竹片或柳条编成的片状东西,用途和席箔差不多, tấm phên; phên. Ví dụ : - 竹篾笆 phên tre. - 笆门 phên che cửa
笆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấm phên, phên; liếp; liếp tre; liếp gỗ; tấm giát tre. 用竹片或柳条编成的片状东西,用途和席箔差不多
笆,读作:bā.汉字基本字义指用竹子、柳条、荆条等编成的像席箔那样的东西:竹篾~。荆~。篱~(亦作“笆篱”)。
- 竹 篾笆
- phên tre
- 笆 门
- phên che cửa
✪ 2. tấm phên; phên
用竹片或柳条编成的片状东西, 用途和席箔差不多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笆
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
- 用 篱笆 把 菜园 圈起来
- Dùng phên rào vườn rau lại.
- 用 篱笆 把 菜地 圈起来
- dùng phên rào vườn rau lại.
- 小狗 轻松 地 越过 了 篱笆
- Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笆›