Đọc nhanh: 竹节虫 (trúc tiết trùng). Ý nghĩa là: bọ tre; bọ trúc, động vật tiết túc; động vật thân đốt.
竹节虫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bọ tre; bọ trúc
昆虫,身体细长形状像竹节或树枝,绿色或褐色头小,无翅生活在树上,吃树叶
✪ 2. động vật tiết túc; động vật thân đốt
节肢动物,体长一寸左右,呈细杆状,胸部有脚七对,第二对特别大生活在海藻中也叫麦秆虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹节虫
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 竹子 上 有 很多 竹节
- Trên cây tre có rất nhiều đốt.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
节›
虫›