竹林 zhúlín
volume volume

Từ hán việt: 【trúc lâm】

Đọc nhanh: 竹林 (trúc lâm). Ý nghĩa là: rừng tre. Ví dụ : - 葱翠的竹林。 rừng tre xanh biếc.. - 雨后的竹林更加葱绿可爱。 sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.. - 两岸花草丛生竹林茁长。 hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

Ý Nghĩa của "竹林" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竹林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rừng tre

bamboo forest

Ví dụ:
  • volume volume

    - 葱翠 cōngcuì de 竹林 zhúlín

    - rừng tre xanh biếc.

  • volume volume

    - 雨后 yǔhòu de 竹林 zhúlín 更加 gèngjiā 葱绿 cōnglǜ 可爱 kěài

    - sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng 四周 sìzhōu yǒu 竹林 zhúlín 环绕 huánrào

    - rừng trúc bao quanh thôn trang.

  • volume volume

    - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹林

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 竹子 zhúzi cóng

    - Trong rừng có bụi tre.

  • volume volume

    - 葱翠 cōngcuì de 竹林 zhúlín

    - rừng tre xanh biếc.

  • volume volume

    - 竹林 zhúlín 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Rừng tre rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng 四周 sìzhōu yǒu 竹林 zhúlín 环绕 huánrào

    - rừng trúc bao quanh thôn trang.

  • volume volume

    - 雨后 yǔhòu de 竹林 zhúlín 更加 gèngjiā 葱绿 cōnglǜ 可爱 kěài

    - sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì yǒu 茂林修竹 màolínxiūzhú 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Nơi này có rừng rậm tre dài, phong cảnh rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao