Đọc nhanh: 竹刀 (trúc đao). Ý nghĩa là: shinai (kiếm tre cho kendō).
竹刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. shinai (kiếm tre cho kendō)
shinai (bamboo sword for kendō)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹刀
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
⺮›
竹›