Đọc nhanh: 端平 (đoan bình). Ý nghĩa là: giữ thăng bằng, công chính; công bình; công bằng, làm bằng; làm công bằng.
端平 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giữ thăng bằng
平举着拿器物,为使其不倾斜
✪ 2. công chính; công bình; công bằng
公正;公平
✪ 3. làm bằng; làm công bằng
使公平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端平
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
端›