Đọc nhanh: 端供 (đoan cung). Ý nghĩa là: đoan cung.
端供 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoan cung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端供
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 为 旅客 提供方便
- Dành cho du khách sự thuận tiện.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
端›