Đọc nhanh: 立夏 (lập hạ). Ý nghĩa là: lập hạ; vào hạ; vào hè, lập hạ (ngày 5, 6, 7 tháng 5). Ví dụ : - 立夏了,天气一天一天地热起来。 vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
✪ 1. lập hạ; vào hạ; vào hè
交立夏节气;夏季开始
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
✪ 2. lập hạ (ngày 5, 6, 7 tháng 5)
二十四节气之一,在5月5、6或7日中国以立夏为夏季的开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立夏
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 立夏 表示 夏季 来临
- Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 西夏 是 党项族 建立 的
- Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.
- 禹 和 他 的 儿子 建立 了 夏朝
- Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
立›