立候 lì hòu
volume volume

Từ hán việt: 【lập hậu】

Đọc nhanh: 立候 (lập hậu). Ý nghĩa là: đứng đợi, đợi lấy ngay. Ví dụ : - 立候多时。 đứng đợi khá lâu.. - 立候回音。 đợi hồi âm ngay.

Ý Nghĩa của "立候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

立候 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đứng đợi

站着等候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立候 lìhòu 多时 duōshí

    - đứng đợi khá lâu.

✪ 2. đợi lấy ngay

立等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立候 lìhòu 回音 huíyīn

    - đợi hồi âm ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立候

  • volume volume

    - 立候 lìhòu 回音 huíyīn

    - đợi hồi âm ngay.

  • volume volume

    - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • volume volume

    - 候选人 hòuxuǎnrén 表明 biǎomíng 他们 tāmen duì 单方面 dānfāngmiàn 裁军 cáijūn 所持 suǒchí de 立场 lìchǎng

    - Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.

  • volume volume

    - 立候 lìhòu 多时 duōshí

    - đứng đợi khá lâu.

  • volume volume

    - 一级 yījí 谋杀罪 móushāzuì míng 成立 chénglì

    - Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.

  • volume volume

    - 不成气候 bùchéngqìhòu

    - không nên trò trống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao