Lǒng
volume volume

Từ hán việt: 【lũng】

Đọc nhanh: (lũng). Ý nghĩa là: Lũng Sơn (tên núi, nằm giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc Trung Quốc), Lũng (tên gọi khác của tỉnh Cam Túc, Trung Quốc); lũng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Lũng Sơn (tên núi, nằm giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc Trung Quốc)

陇山,山名,在陕西、甘肃交界的地方

✪ 2. Lũng (tên gọi khác của tỉnh Cam Túc, Trung Quốc); lũng

甘肃的别称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.

  • volume volume

    - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • volume volume

    - 陇海铁路 lǒnghǎitiělù 横贯 héngguàn 中国 zhōngguó 中部 zhōngbù

    - đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLIKP (弓中戈大心)
    • Bảng mã:U+9647
    • Tần suất sử dụng:Trung bình