Đọc nhanh: 空瓶 (không bình). Ý nghĩa là: vỏ chai.
空瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ chai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空瓶
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 墙角 空处 摆 花瓶
- Chỗ trống góc tường có thể đặt lọ hoa.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓶›
空›