Đọc nhanh: 穷寇莫追 (cùng khấu mạc truy). Ý nghĩa là: Giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo; tránh khỏi chúng bị bức bách quá thành liều mạng; rất nguy hiểm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Binh pháp vân: Quy sư vật yểm; cùng khấu mạc truy 兵法云: 歸師勿掩; 窮寇莫追 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Binh pháp có nói: Địch quân thua chạy thì đừng chận đánh; giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo..
穷寇莫追 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo; tránh khỏi chúng bị bức bách quá thành liều mạng; rất nguy hiểm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Binh pháp vân: Quy sư vật yểm; cùng khấu mạc truy 兵法云: 歸師勿掩; 窮寇莫追 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Binh pháp có nói: Địch quân thua chạy thì đừng chận đánh; giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷寇莫追
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 他 穷追 那个 小偷
- Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寇›
穷›
莫›
追›