Đọc nhanh: 究问 (cứu vấn). Ý nghĩa là: Tìm hiểu tra hỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Như hữu bất công bất pháp giả; tựu tiện cứu vấn 如有不公不法者; 就便究問 (Đệ ngũ thập thất hồi) Nếu thấy kẻ nào không công minh; không tuân giữ pháp luật thì cứ việc tra hỏi trị tội..
究问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm hiểu tra hỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Như hữu bất công bất pháp giả; tựu tiện cứu vấn 如有不公不法者; 就便究問 (Đệ ngũ thập thất hồi) Nếu thấy kẻ nào không công minh; không tuân giữ pháp luật thì cứ việc tra hỏi trị tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究问
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 这 问题 很 值得 考究
- vấn đề này rất khó nghiên cứu.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›
问›