Đọc nhanh: 家问 (gia vấn). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: gia tín 家信; gia thư 家書.. Ví dụ : - 大家问他是什么事,他只是笑,不回答。 mọi người hỏi anh ấy có việc gì, anh ấy chỉ cười không trả lời.. - 人家问你话呢,你怎么不言语? người ta hỏi sao anh không trả lời?. - 人家问你,你怎么不答话? mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
家问 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: gia tín 家信; gia thư 家書.
- 大家 问 他 是 什么 事 , 他 只是 笑 , 不 回答
- mọi người hỏi anh ấy có việc gì, anh ấy chỉ cười không trả lời.
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
- 人家 问 你 , 你 怎么 不 答话
- mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家问
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 他 一问 , 大家 都 愣 了
- Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
问›