Đọc nhanh: 稍嫌 (sảo hiềm). Ý nghĩa là: hơi quá (cũ, giả tạo, mất tập trung, v.v.), nhiều hơn một người sẽ ước, phần nào.
稍嫌 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hơi quá (cũ, giả tạo, mất tập trung, v.v.)
a bit too (old, contrived, distracting etc)
✪ 2. nhiều hơn một người sẽ ước
more than one would wish
✪ 3. phần nào
somewhat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍嫌
- 锁上 门 了 , 请稍等
- Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 他 嫌弃 那个 地方
- Anh ấy ghét nơi đó.
- 他 嫌 我 做事 太慢
- Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.
- 他 嫌 我 不够 细心
- Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.
- 他 学习成绩 很 好 , 惟 身体 稍差
- Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.
- 他 对 结果 稍稍 有些 失望
- Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
稍›