Đọc nhanh: 程式管理员 (trình thức quản lí viên). Ý nghĩa là: quản lý chương trình (Windows).
程式管理员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý chương trình (Windows)
program manager (Windows)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程式管理员
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
式›
理›
程›
管›