Đọc nhanh: 稀里光当 (hi lí quang đương). Ý nghĩa là: pha loãng, gầy.
稀里光当 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pha loãng
diluted
✪ 2. gầy
thin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀里光当
- 厨房 里 有 叮叮当当 的 声
- Trong bếp có tiếng leng keng.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 他 喜欢 在 稀饭 里 加点 糖
- Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
当›
稀›
里›