Đọc nhanh: 秽闻 (uế văn). Ý nghĩa là: tai tiếng; tiếng xấu; tiếng tăm nhơ nhớp. Ví dụ : - 秽闻四播 tiếng xấu lan truyền khắp nơi.. - 秽闻远扬 tiếng xấu đồn xa
秽闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai tiếng; tiếng xấu; tiếng tăm nhơ nhớp
丑恶的名声 (多指淫乱的名声)
- 秽闻 四播
- tiếng xấu lan truyền khắp nơi.
- 秽闻 远扬
- tiếng xấu đồn xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秽闻
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 秽闻 远扬
- tiếng xấu đồn xa
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 秽闻 四播
- tiếng xấu lan truyền khắp nơi.
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秽›
闻›