Đọc nhanh: 称多 (xưng đa). Ý nghĩa là: Quận Chindu (tiếng Tây Tạng: khri'du rdzong) ở quận tự trị Yushu Tây Tạng 玉樹藏族自治州 | 玉树藏族自治州, Thanh Hải.
✪ 1. Quận Chindu (tiếng Tây Tạng: khri'du rdzong) ở quận tự trị Yushu Tây Tạng 玉樹藏族自治州 | 玉树藏族自治州, Thanh Hải
Chindu county (Tibetan: khri'du rdzong) in Yushu Tibetan autonomous prefecture 玉樹藏族自治州|玉树藏族自治州 [Yu4 shù Zàng zú zì zhì zhōu], Qinghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称多
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 她 的 表演 赢得 了 很多 称赞
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã giành được nhiều sự khen ngợi.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 这个 设计 赢得 了 很多 称赞
- Thiết kế này đã giành được nhiều lời khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
称›