Đọc nhanh: 积案 (tí án). Ý nghĩa là: án tồn đọng; án chưa giải quyết.
积案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. án tồn đọng; án chưa giải quyết
指已受理而长时间没有解决的案件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积案
- 积 年 旧案
- án cũ để lâu năm; án tồn
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 积 年 旧案 都 已经 清理 完毕
- những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
积›