Đọc nhanh: 积土层 (tí thổ tằng). Ý nghĩa là: tầng đất bùn.
积土层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng đất bùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积土层
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 脸上 挂 了 一层 尘土
- Trên mặt phủ một lớp bụi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
层›
积›