Đọc nhanh: 秦艽 (tần giao). Ý nghĩa là: tần giao; cây long đởm (vị thuốc Đông Y).
秦艽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tần giao; cây long đởm (vị thuốc Đông Y)
草本植物,根土黄色,互相缠在一起,长一尺多,叶子和茎相连,都是青色,花紫花根可以入药,治风湿病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦艽
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 他 姓 秦
- Anh ấy họ Tần.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秦›
艽›