Đọc nhanh: 秦惠文王 (tần huệ văn vương). Ý nghĩa là: Vua Huiwen của Qin 秦國 | 秦国, trị vì 338-211 trước Công nguyên trong thời Chiến quốc.
秦惠文王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Huiwen của Qin 秦國 | 秦国, trị vì 338-211 trước Công nguyên trong thời Chiến quốc
King Huiwen of Qin 秦國|秦国, ruled 338-211 BC during the Warring States Period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦惠文王
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 宸 章 ( 帝王 写 的 文章 )
- thần chương (văn chương của vua).
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 王东 教授 就职 于 烟台 大学 中文系
- Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.
- 惠 老师 教 语文 呢
- Thầy giáo Huệ dạy môn ngữ văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
文›
王›
秦›