Đọc nhanh: 秦代 (tần đại). Ý nghĩa là: Vương triều Tần (221-207 trước Công nguyên), được thành lập bởi hoàng đế đầu tiên Tần Thủy Hoàng 秦始皇, triều đại đầu tiên cai trị toàn bộ Trung Quốc.
秦代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vương triều Tần (221-207 trước Công nguyên), được thành lập bởi hoàng đế đầu tiên Tần Thủy Hoàng 秦始皇, triều đại đầu tiên cai trị toàn bộ Trung Quốc
Qin dynasty (221-207 BC), founded by the first emperor Qin Shihuang 秦始皇 [Qin2 Shi3 huáng], the first dynasty to rule the whole of China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
秦›