Đọc nhanh: 秘 (bí). Ý nghĩa là: kín; bí mật; bí quyết, thư kí, giữ bí mật; giữ kín. Ví dụ : - 成功的秘诀在于努力。 Bí quyết của thành công là ở sự nỗ lực.. - 他知晓很多秘事。 Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.. - 这位秘书很努力。 Thư ký này rất chăm chỉ.
秘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kín; bí mật; bí quyết
秘密的
- 成功 的 秘诀 在于 努力
- Bí quyết của thành công là ở sự nỗ lực.
- 他 知晓 很多 秘事
- Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.
✪ 2. thư kí
一个位置
- 这位 秘书 很 努力
- Thư ký này rất chăm chỉ.
- 她 是 公司 的 秘书
- Cô ấy là thư ký của công ty.
秘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ bí mật; giữ kín
不让人知道;保密
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
✪ 2. táo bón
排便困难
- 多喝水 可以 缓解 便秘
- Uống nhiều nước có thể giảm bớt táo bón.
- 长期 便秘 对 身体 不好
- Táo bón lâu dài đối với cơ thể không tốt.
秘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bí mật; bí ẩn
不公开的;隐蔽的
- 他 的 行为 很 诡秘
- Hành động của anh ấy rất bí ẩn.
- 这件 事 很秘
- Chuyện này rất bí ẩn.
✪ 2. hiếm thấy; hiếm hoi; hiếm lạ
稀奇的;罕见的
- 那幅 画 是 一个 秘宝
- Bức tranh đó là một báu vật hiếm.
- 他 收藏 了 一些 秘书
- Anh ấy sưu tầm một vài sách hiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他 心里 蓄着 秘密
- Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秘›