volume volume

Từ hán việt: 【bí】

Đọc nhanh: (bí). Ý nghĩa là: kín; bí mật; bí quyết, thư kí, giữ bí mật; giữ kín. Ví dụ : - 成功的秘诀在于努力。 Bí quyết của thành công là ở sự nỗ lực.. - 他知晓很多秘事。 Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.. - 这位秘书很努力。 Thư ký này rất chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kín; bí mật; bí quyết

秘密的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 秘诀 mìjué 在于 zàiyú 努力 nǔlì

    - Bí quyết của thành công là ở sự nỗ lực.

  • volume volume

    - 知晓 zhīxiǎo 很多 hěnduō 秘事 mìshì

    - Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.

✪ 2. thư kí

一个位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 秘书 mìshū hěn 努力 nǔlì

    - Thư ký này rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 秘书 mìshū

    - Cô ấy là thư ký của công ty.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giữ bí mật; giữ kín

不让人知道;保密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 秘而不宣 mìérbùxuān

    - Anh ấy luôn giữ kín không nói.

  • volume volume

    - 他秘 tāmì 相告 xiānggào

    - Anh ta không tiết lộ bí mật.

✪ 2. táo bón

排便困难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多喝水 duōhēshuǐ 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 便秘 biànmì

    - Uống nhiều nước có thể giảm bớt táo bón.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 便秘 biànmì duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Táo bón lâu dài đối với cơ thể không tốt.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bí mật; bí ẩn

不公开的;隐蔽的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 诡秘 guǐmì

    - Hành động của anh ấy rất bí ẩn.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 很秘 hěnmì

    - Chuyện này rất bí ẩn.

✪ 2. hiếm thấy; hiếm hoi; hiếm lạ

稀奇的;罕见的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那幅 nàfú huà shì 一个 yígè 秘宝 mìbǎo

    - Bức tranh đó là một báu vật hiếm.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 一些 yīxiē 秘书 mìshū

    - Anh ấy sưu tầm một vài sách hiếm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 解开 jiěkāi le 人体 réntǐ de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 蓄着 xùzhe 秘密 mìmì

    - Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.

  • volume volume

    - 口述 kǒushù yóu 秘书 mìshū 纪录 jìlù

    - anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - zài 森林 sēnlín zhōng 神秘 shénmì 失踪 shīzōng le

    - Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一个 yígè 神秘 shénmì de dào

    - Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 发财 fācái de 秘诀 mìjué

    - Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bié , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDPH (竹木心竹)
    • Bảng mã:U+79D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao