Đọc nhanh: 科技含量 (khoa kĩ hàm lượng). Ý nghĩa là: hàm lượng khoa học kĩ thuật.
科技含量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm lượng khoa học kĩ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科技含量
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 他 创立 了 一家 科技 公司
- Anh ấy thành lập một công ty công nghệ.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
技›
科›
量›