Đọc nhanh: 一雨成秋 (nhất vũ thành thu). Ý nghĩa là: một cơn mưa rào bất chợt vào cuối mùa hè mang đến mùa thu đột ngột (thành ngữ).
一雨成秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cơn mưa rào bất chợt vào cuối mùa hè mang đến mùa thu đột ngột (thành ngữ)
a sudden shower towards the end of summer brings an abrupt arrival of autumn (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一雨成秋
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 她 把 秋天 比喻 成 一幅 画
- Cô ấy ví mùa thu như một bức tranh.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
成›
秋›
雨›