私家车 sījiā chē
volume volume

Từ hán việt: 【tư gia xa】

Đọc nhanh: 私家车 (tư gia xa). Ý nghĩa là: xe riêng; xe cá nhân. Ví dụ : - 我认为应该控制私家车的数量。 Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.. - 私家车的减少意味着交通堵塞的减少。 Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.

Ý Nghĩa của "私家车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

私家车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xe riêng; xe cá nhân

自己买的车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 控制 kòngzhì 私家车 sījiāchē de 数量 shùliàng

    - Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.

  • volume volume

    - 私家车 sījiāchē de 减少 jiǎnshǎo 意味着 yìwèizhe 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 减少 jiǎnshǎo

    - Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私家车

  • volume volume

    - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • volume volume

    - 搭乘 dāchéng 火车 huǒchē 回家 huíjiā

    - Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.

  • volume volume

    - 万贯家私 wànguànjiāsī

    - gia tài bạc triệu

  • volume volume

    - zài 离开 líkāi 停车场 tíngchēchǎng 之前 zhīqián 我们 wǒmen 鼓励 gǔlì le 史密斯 shǐmìsī 一家 yījiā

    - Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.

  • volume volume

    - 私家车 sījiāchē de 减少 jiǎnshǎo 意味着 yìwèizhe 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 减少 jiǎnshǎo

    - Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.

  • volume volume

    - dào jiā hòu 别忘了 biéwàngle 锁车 suǒchē

    - Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.

  • volume volume

    - zhù zài 市郊 shìjiāo 回家 huíjiā yào zhuǎn 两次 liǎngcì chē

    - anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 控制 kòngzhì 私家车 sījiāchē de 数量 shùliàng

    - Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao