Đọc nhanh: 离出 (ly xuất). Ý nghĩa là: khỏi. Ví dụ : - 从空气中分离出氮气来。 tách ni-tơ từ không khí.. - 我们可以用一个筛子把石头分离出来。 Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
离出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khỏi
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离出
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 派出所 离 这里 不远
- Đồn cảnh sát không xa đây.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
离›