Đọc nhanh: 福泉 (phúc tuyền). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Fuquan ở Qiannan Buyei và quận tự trị Miao 黔南州 , Guizhou.
✪ 1. Thành phố cấp quận Fuquan ở Qiannan Buyei và quận tự trị Miao 黔南州 , Guizhou
Fuquan county level city in Qiannan Buyei and Miao autonomous prefecture 黔南州 [Qiánnánzhōu], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福泉
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 中塅 ( 在 福建 )
- Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
福›