Đọc nhanh: 福清 (phúc thanh). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Phúc Khánh ở Phúc Châu 福州 , Phúc Kiến.
✪ 1. Thành phố cấp quận Phúc Khánh ở Phúc Châu 福州 , Phúc Kiến
Fuqing county level city in Fuzhou 福州 [Fu2zhōu], Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福清
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
福›