Đọc nhanh: 禀踮 (bẩm điểm). Ý nghĩa là: Văn thư dân chúng hoặc cấp dưới trình lên quan phủ (ngày xưa). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhân bả tha giá ta thoại; hựu tả liễu nhất cá bẩm thiếp; bẩm án sát sứ 因把他這些話; 又寫了一個稟帖; 稟按察使 (Đệ nhị thập tứ hồi)..
禀踮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn thư dân chúng hoặc cấp dưới trình lên quan phủ (ngày xưa). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhân bả tha giá ta thoại; hựu tả liễu nhất cá bẩm thiếp; bẩm án sát sứ 因把他這些話; 又寫了一個稟帖; 稟按察使 (Đệ nhị thập tứ hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀踮
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 踮着 脚尖 走
- kiễng chân; đi nhón chân; đi trên mũi chân.
- 臣 有 要 事 禀报
- Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.
- 禀性 刚烈
- bản tính kiên cường khí khái
- 禀性 纯厚
- bản tính thuần hậu, chất phác
- 禀赋 聪明
- tư chất thông minh
- 禀赋 较弱
- tố chất hơi yếu
- 此事 待 我 禀告 家母 后 再定
- việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禀›
踮›