神道 shéndào
volume volume

Từ hán việt: 【thần đạo】

Đọc nhanh: 神道 (thần đạo). Ý nghĩa là: đạo thần; thần đạo, thần; thần linh, mộ đạo. Ví dụ : - 神道碑。 bia ở mộ đạo.

Ý Nghĩa của "神道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đạo thần; thần đạo

迷信的人关于鬼神祸福的说法

✪ 2. thần; thần linh

迷信的人指天地万物的创造者和统治者,也指能力,德行高超的人物死后的精灵

✪ 3. mộ đạo

墓道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 神道碑 shéndàobēi

    - bia ở mộ đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神道

  • volume volume

    - 神道碑 shéndàobēi

    - bia ở mộ đạo.

  • volume volume

    - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 道教 dàojiào de 仪式 yíshì 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 道会 dàohuì 活动 huódòng 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các hoạt động của tổ chức đạo này rất bí ẩn.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一个 yígè 神秘 shénmì de dào

    - Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.

  • volume volume

    - 真神 zhēnshén a shá dōu 知道 zhīdào

    - Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết

  • volume volume

    - ó 知道 zhīdào gāi 干什么 gànshénme ma 应该 yīnggāi 一路 yīlù dào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de 顶上 dǐngshàng

    - Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao