Đọc nhanh: 神力 (thần lực). Ý nghĩa là: thần lực; sức mạnh ghê gớm. Ví dụ : - 魔力,神力被认为是寓于某个人或某件神圣的物件中的超自然力量 Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
神力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần lực; sức mạnh ghê gớm
比喻超过平常人的力量
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神力
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 这 首歌 有 神奇 的 力量
- Bài hát này có tác dụng thần kỳ.
- 我们 要 努力 宏扬 民族 精神
- Chúng ta phải nỗ lực phát huy tinh thần dân tộc.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
神›