Đọc nhanh: 神伤 (thần thương). Ý nghĩa là: chán nản, trầm cảm, không xứng đáng.
神伤 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chán nản
dejected
✪ 2. trầm cảm
depressed
✪ 3. không xứng đáng
dispirited
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神伤
- 神情 忧伤
- vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
- 她 的 眼神 很 忧伤
- Ánh mắt của cô ấy rất đau buồn.
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 他 的 脸上 露出 悲伤 的 神情
- Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 精神创伤 难以 表达
- Vết thương tinh thần khó diễn tả.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 我 受不了 她 脸上 那 忧伤 的 神情
- Tôi không thể chịu nổi vẻ mặt buồn bã trên gượng mặt của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
神›