神伤 shénshāng
volume volume

Từ hán việt: 【thần thương】

Đọc nhanh: 神伤 (thần thương). Ý nghĩa là: chán nản, trầm cảm, không xứng đáng.

Ý Nghĩa của "神伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神伤 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chán nản

dejected

✪ 2. trầm cảm

depressed

✪ 3. không xứng đáng

dispirited

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神伤

  • volume volume

    - 神情 shénqíng 忧伤 yōushāng

    - vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén hěn 忧伤 yōushāng

    - Ánh mắt của cô ấy rất đau buồn.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng jiàn 悲伤 bēishāng de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 悲伤 bēishāng de 神情 shénqíng

    - Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.

  • volume volume

    - 肉体 ròutǐ de 疾病 jíbìng 相比 xiāngbǐ 更难 gèngnán 医治 yīzhì de shì 精神创伤 jīngshénchuāngshāng

    - So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.

  • volume

    - 精神创伤 jīngshénchuāngshāng 难以 nányǐ 表达 biǎodá

    - Vết thương tinh thần khó diễn tả.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 受不了 shòubùliǎo 脸上 liǎnshàng 忧伤 yōushāng de 神情 shénqíng

    - Tôi không thể chịu nổi vẻ mặt buồn bã trên gượng mặt của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao