Đọc nhanh: 神主 (thần chủ). Ý nghĩa là: bài vị.
神主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài vị
旧时写着死人名字的狭长的小木牌,是供奉和祭祀的对象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神主
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 这里 供奉 着 神主
- Bài vị được thờ cúng ở đây.
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
神›