神主 shénzhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thần chủ】

Đọc nhanh: 神主 (thần chủ). Ý nghĩa là: bài vị.

Ý Nghĩa của "神主" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài vị

旧时写着死人名字的狭长的小木牌,是供奉和祭祀的对象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神主

  • volume volume

    - 六神无主 liùshénwúzhǔ

    - không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 供奉 gòngfèng zhe 神主 shénzhǔ

    - Bài vị được thờ cúng ở đây.

  • volume volume

    - 天主教 tiānzhǔjiào 神父 shénfù 发誓 fāshì 结婚 jiéhūn

    - Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.

  • volume volume

    - 听神经 tīngshénjīng 主管 zhǔguǎn 听觉 tīngjué 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng de 感觉 gǎnjué

    - hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn 关于 guānyú 神权 shénquán 使徒 shǐtú 传至 chuánzhì 教皇 jiàohuáng 及其 jíqí 主教 zhǔjiào de 一脉相承 yīmàixiāngchéng de shū

    - Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.

  • volume volume

    - 字里行间 zìlǐhángjiān 充满 chōngmǎn le 乐观主义 lèguānzhǔyì 精神 jīngshén

    - trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.

  • volume volume

    - zài 议会 yìhuì zhōng 主张 zhǔzhāng 精神 jīngshén 健康 jiànkāng 研究 yánjiū

    - Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao