tán
volume volume

Từ hán việt: 【đàm】

Đọc nhanh: (đàm). Ý nghĩa là: đờm. Ví dụ : - 病人的痰需要化验。 Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.. - 痰卡在喉咙里很难受。 Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.. - 老人经常咳痰。 Người già thường xuyên ho ra đờm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đờm

由肺泡、支气管和气管里分泌出来的黏液

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病人 bìngrén de tán 需要 xūyào 化验 huàyàn

    - Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.

  • volume volume

    - tán zài 喉咙 hóulóng hěn 难受 nánshòu

    - Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 经常 jīngcháng 咳痰 kétán

    - Người già thường xuyên ho ra đờm.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng hòu 总有 zǒngyǒu tán

    - Sau khi thức dậy luôn có đờm.

  • volume volume

    - 温水 wēnshuǐ 有助于 yǒuzhùyú 化痰 huàtán

    - Uống nước ấm giúp tiêu đờm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - tán zài 喉咙 hóulóng hěn 难受 nánshòu

    - Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén de tán 需要 xūyào 化验 huàyàn

    - Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.

  • volume volume

    - 止咳 zhǐké 化痰药 huàtányào

    - Thuốc giảm ho giải đờm

  • volume volume

    - 化痰止咳 huàtánzhǐké

    - tiêu đờm hết ho

  • volume volume

    - 温水 wēnshuǐ 有助于 yǒuzhùyú 化痰 huàtán

    - Uống nước ấm giúp tiêu đờm.

  • volume volume

    - 随地吐痰 suídìtǔtán zhēn 文明 wénmíng

    - Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.

  • volume volume

    - 消痰 xiāotán huǒ

    - tiêu đàm trừ hoả.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng hòu 总有 zǒngyǒu tán

    - Sau khi thức dậy luôn có đờm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFF (大火火)
    • Bảng mã:U+75F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình