Đọc nhanh: 痰 (đàm). Ý nghĩa là: đờm. Ví dụ : - 病人的痰需要化验。 Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.. - 痰卡在喉咙里很难受。 Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.. - 老人经常咳痰。 Người già thường xuyên ho ra đờm.
痰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đờm
由肺泡、支气管和气管里分泌出来的黏液
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 早上 起床 后 总有 痰
- Sau khi thức dậy luôn có đờm.
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痰
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 消痰 去 火
- tiêu đàm trừ hoả.
- 早上 起床 后 总有 痰
- Sau khi thức dậy luôn có đờm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痰›