Đọc nhanh: 曾祖父母 (tằng tổ phụ mẫu). Ý nghĩa là: những người ông bà tuyệt vời.
曾祖父母 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người ông bà tuyệt vời
great-grandparents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾祖父母
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 他 是 我 的 曾祖父 辈
- Ông ấy là ông cố của tôi.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 她 对 祖父母 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曾›
母›
父›
祖›