磨烦 mò fan
volume volume

Từ hán việt: 【ma phiền】

Đọc nhanh: 磨烦 (ma phiền). Ý nghĩa là: năn nỉ; nài nỉ; đòi bằng được; vòi bằng được, lề mề; rề rà. Ví dụ : - 这孩子常常磨烦姐姐给他讲故事。 cậu bé này thường nài nỉ chị nó kể chuyện cho nó nghe.. - 不必磨烦了说办就办吧。 không được lề mề, nói làm thì làm đi.

Ý Nghĩa của "磨烦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磨烦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. năn nỉ; nài nỉ; đòi bằng được; vòi bằng được

没完没了地纠缠 (多指向人要求 什么)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 常常 chángcháng 磨烦 mòfán 姐姐 jiějie gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - cậu bé này thường nài nỉ chị nó kể chuyện cho nó nghe.

✪ 2. lề mề; rề rà

动作迟缓拖延

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不必 bùbì 磨烦 mòfán le 说办 shuōbàn jiù bàn ba

    - không được lề mề, nói làm thì làm đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨烦

  • volume volume

    - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • volume volume

    - 不必 bùbì 磨烦 mòfán le 说办 shuōbàn jiù bàn ba

    - không được lề mề, nói làm thì làm đi.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 留出 liúchū diǎn 空位 kōngwèi

    - Hãy dành một ít phòng.

  • volume volume

    - 中野 zhōngyě yǒu 麻烦 máfán le

    - Nakano đang gặp rắc rối!

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 常常 chángcháng 磨烦 mòfán 姐姐 jiějie gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - cậu bé này thường nài nỉ chị nó kể chuyện cho nó nghe.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē de 磨合期 móhéqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao