碾子 niǎnzi
volume volume

Từ hán việt: 【niễn tử】

Đọc nhanh: 碾子 (niễn tử). Ý nghĩa là: cối xay, trục cán; máy cán. Ví dụ : - 汽碾子。 cối xay hơi nước.. - 药碾子。 cối xay thuốc.

Ý Nghĩa của "碾子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碾子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cối xay

轧碎谷物或去掉谷物皮的石制工具,由圆柱形的碾砣和承担碾砣的碾盘组成

✪ 2. trục cán; máy cán

泛指碾轧东西的工具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽碾 qìniǎn zi

    - cối xay hơi nước.

  • volume volume

    - yào 碾子 niǎnzi

    - cối xay thuốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - yòng 碾子 niǎnzi niǎn 谷物 gǔwù

    - Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.

  • volume volume

    - yào 碾子 niǎnzi

    - cối xay thuốc.

  • volume volume

    - 汽碾 qìniǎn zi

    - cối xay hơi nước.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi yǒu 一个 yígè niǎn

    - Có một cối xay trong sân.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Liǎn , Niǎn , Niàn
    • Âm hán việt: Chiển , Niển , Niễn , Triển
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSTV (一口尸廿女)
    • Bảng mã:U+78BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình