Đọc nhanh: 廿 (nhập.chấp). Ý nghĩa là: hai mươi; đôi mươi. Ví dụ : - 他廿岁时去参军。 Anh ấy đi nhập ngũ khi hai mươi tuổi.. - 创业至今廿个秋。 Kinh doanh đến nay đã hai mươi mùa thu.. - 此书成于廿年前。 Cuốn sách này được viết hai mươi năm trước.
廿 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai mươi; đôi mươi
二十
- 他 廿岁 时 去 参军
- Anh ấy đi nhập ngũ khi hai mươi tuổi.
- 创业 至今 廿个 秋
- Kinh doanh đến nay đã hai mươi mùa thu.
- 此书 成于 廿年 前
- Cuốn sách này được viết hai mươi năm trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廿
- 创业 至今 廿个 秋
- Kinh doanh đến nay đã hai mươi mùa thu.
- 念 是 廿 的 大写
- “念” là chữ viết kép của "廿".
- 他 廿岁 时 去 参军
- Anh ấy đi nhập ngũ khi hai mươi tuổi.
- 此书 成于 廿年 前
- Cuốn sách này được viết hai mươi năm trước.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
廿›