碾坊 niǎnfáng
volume volume

Từ hán việt: 【niễn phường】

Đọc nhanh: 碾坊 (niễn phường). Ý nghĩa là: phường xay sát.

Ý Nghĩa của "碾坊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碾坊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phường xay sát

把谷物碾成米或面的作坊也叫碾房

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾坊

  • volume volume

    - 汽碾 qìniǎn zi

    - cối xay hơi nước.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • volume volume

    - 村口 cūnkǒu 牌坊 páifāng 独具特色 dújùtèsè

    - Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.

  • volume volume

    - 木匠 mùjiàng fāng 工具 gōngjù 齐全 qíquán

    - Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā fāng nèi 笑声 xiàoshēng 不断 bùduàn

    - Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.

  • volume volume

    - 牌坊下 páifāngxià zhàn zhe 许多 xǔduō rén

    - Rất đông người đứng dưới cổng chào.

  • volume volume

    - 村口 cūnkǒu yǒu 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 牌坊 páifāng

    - Cổng làng có cổng chào cổ.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi yǒu 一个 yígè niǎn

    - Có một cối xay trong sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phòng , Phường
    • Nét bút:一丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYHS (土卜竹尸)
    • Bảng mã:U+574A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Liǎn , Niǎn , Niàn
    • Âm hán việt: Chiển , Niển , Niễn , Triển
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSTV (一口尸廿女)
    • Bảng mã:U+78BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình