碴儿 chá er
volume volume

Từ hán việt: 【tra nhi】

Đọc nhanh: 碴儿 (tra nhi). Ý nghĩa là: mảnh vụn; mảnh, chỗ mẻ; mẻ, hiềm khích; chuyện hục hặc. Ví dụ : - 冰碴儿。 mảnh băng vụn.. - 玻璃碴儿。 mảnh thuỷ tinh.. - 碰到碗碴儿上(lá)破了手。 chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.

Ý Nghĩa của "碴儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碴儿 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. mảnh vụn; mảnh

小碎块

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冰碴儿 bīngcháér

    - mảnh băng vụn.

  • volume volume

    - 玻璃碴 bōlíchá ér

    - mảnh thuỷ tinh.

✪ 2. chỗ mẻ; mẻ

器物上的破口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 碰到 pèngdào wǎn 碴儿 cháér shàng (l ) le shǒu

    - chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.

✪ 3. hiềm khích; chuyện hục hặc

嫌隙;引起双方争执的事由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过去 guòqù 他们 tāmen liǎ yǒu 碴儿 cháér 现在 xiànzài hǎo le

    - hai người bọn họ trước đây có hiềm khích, bây giờ đã hoà thuận rồi.

✪ 4. câu chuyện (sự việc được nhắc đến hoặc điều người khác vừa nói xong)

指提到的事情或人家刚说完的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 碴儿 cháér

    - nói tiếp câu chuyện

✪ 5. tình thế

势头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 碴儿 cháér 来得 láide 不善 bùshàn

    - tình thế đó không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碴儿

  • volume volume

    - 碴儿 cháér

    - nói tiếp câu chuyện

  • volume volume

    - 玻璃碴 bōlíchá ér

    - mảnh thuỷ tinh.

  • volume volume

    - wèn le 半天 bàntiān méi 一个 yígè de 碴儿 cháér

    - anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.

  • volume volume

    - 冰碴儿 bīngcháér

    - mảnh băng vụn.

  • volume volume

    - 碰到 pèngdào wǎn 碴儿 cháér shàng (l ) le shǒu

    - chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 没头没脑 méitóuméinǎo jiào rén 没法 méifǎ 碴儿 cháér

    - nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 他们 tāmen liǎ yǒu 碴儿 cháér 现在 xiànzài hǎo le

    - hai người bọn họ trước đây có hiềm khích, bây giờ đã hoà thuận rồi.

  • volume volume

    - 每次 měicì 见到 jiàndào jiù 找碴儿 zhǎocháér 不是 búshì 喜欢 xǐhuan shàng ma

    - Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Zhā , Zhǎ
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRDAM (一口木日一)
    • Bảng mã:U+78B4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình