碱荒 jiǎn huāng
volume volume

Từ hán việt: 【kiềm hoang】

Đọc nhanh: 碱荒 (kiềm hoang). Ý nghĩa là: đất mặn đồng chua. Ví dụ : - 改造碱荒种植水稻。 cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.

Ý Nghĩa của "碱荒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碱荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất mặn đồng chua

荒废的盐碱地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改造 gǎizào 碱荒 jiǎnhuāng 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào

    - cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱荒

  • volume volume

    - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • volume volume

    - 改造 gǎizào 碱荒 jiǎnhuāng 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào

    - cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 荒淫 huāngyín

    - Cách sống của anh ta phóng đãng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 流放 liúfàng dào 荒岛 huāngdǎo shàng

    - Họ bị đày ra đảo hoang.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 沙碱 shājiǎn 为害 wéihài de 荒原 huāngyuán 变成 biànchéng le 稻浪 dàolàng 翻滚 fāngǔn de 良田 liángtián

    - cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.

  • volume volume

    - 开荒 kāihuāng shí 无意 wúyì zhōng 发现 fāxiàn le 一枚 yīméi 古钱 gǔqián

    - khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Xián
    • Âm hán việt: Dảm , Giảm , Kiềm , Kiểm , Thiêm
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRIHR (一口戈竹口)
    • Bảng mã:U+78B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao