Đọc nhanh: 碱荒 (kiềm hoang). Ý nghĩa là: đất mặn đồng chua. Ví dụ : - 改造碱荒,种植水稻。 cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
碱荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất mặn đồng chua
荒废的盐碱地
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱荒
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碱›
荒›