Đọc nhanh: 硬碰硬 (ngạnh bính ngạnh). Ý nghĩa là: cứng chọi với cứng; đá chọi với đá (ví với dùng thái độ cứng rắn đối phó với thái độ cứng rắn.).
硬碰硬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng chọi với cứng; đá chọi với đá (ví với dùng thái độ cứng rắn đối phó với thái độ cứng rắn.)
硬的东西碰硬的东西比喻用强硬的态度对付强硬的态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬碰硬
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 铁镐 碰着 冻硬 的 土地 发出 深沉 的 声响
- Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硬›
碰›