Đọc nhanh: 硬气 (ngạnh khí). Ý nghĩa là: kiên cường; có khí phách, chính đáng; phải lẽ. Ví dụ : - 为人硬气 tính tình kiên cường. - 她觉得自己挣的钱用着硬气。 cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
硬气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cường; có khí phách
刚强;有骨气
- 为 人 硬气
- tính tình kiên cường
✪ 2. chính đáng; phải lẽ
有正当理由,于心无愧 (多在用钱、吃饭上说)
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬气
- 为 人 硬气
- tính tình kiên cường
- 天气 不好 , 他 硬 要 去 爬山
- Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
硬›