Đọc nhanh: 硬碟 (ngạnh điệp). Ý nghĩa là: (Tw) đĩa cứng, ổ cứng. Ví dụ : - 把它保存在外接式硬碟。 Lưu nó trên ổ cứng ngoài.
硬碟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) đĩa cứng
(Tw) hard disk
✪ 2. ổ cứng
hard drive
- 把 它 保存 在 外接式 硬碟
- Lưu nó trên ổ cứng ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬碟
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 是 个 硬骨头
- Anh ấy là người cứng cỏi.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 把 它 保存 在 外接式 硬碟
- Lưu nó trên ổ cứng ngoài.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他 正在 看 那 张 音乐 碟
- Anh ta đang xem chiếc đĩa nhạc đó.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硬›
碟›