Đọc nhanh: 硬拗 (ngạnh áo). Ý nghĩa là: (coll.) (Tw) để bảo vệ quan điểm không thể chống lại bằng những lập luận vô lý (tiếng Đài Loan, POJ [ngē-áu]).
硬拗 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) (Tw) để bảo vệ quan điểm không thể chống lại bằng những lập luận vô lý (tiếng Đài Loan, POJ [ngē-áu])
(coll.) (Tw) to defend an untenable position with ridiculous arguments (Taiwanese, POJ pr. [ngē-áu]); Taiwan pr. [yìng āo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬拗
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 他 总拗 着 大家 意见
- Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拗›
硬›