Đọc nhanh: 硬干 (ngạnh can). Ý nghĩa là: đầu bò, bởi sức mạnh vũ phu, hấp tấp và mạnh mẽ.
硬干 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đầu bò
bull-headed
✪ 2. bởi sức mạnh vũ phu
by brute strength
✪ 3. hấp tấp và mạnh mẽ
rashly and forcefully
✪ 4. làm việc bền bỉ không ngại gian khổ
to work tenaciously with no fear of hardship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬干
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 我 不会 的 事 硬 让 我 干 , 这 不是 让 人 坐蜡 吗
- việc tôi không biết mà cứ bắt tôi làm, không phải đã đẩy tôi vào tình huống khó xử sao?
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
硬›